Lễ hội ở Việt Nam
Việt Nam có rất nhiều lễ hội truyền thống đa dạng, độc đáo ở khắp mọi miền đất nước. Mỗi vùng đều có những lễ hội mang nét đặc trưng riêng.
Lễ hội truyền thống là dịp để con người giao lưu, truyền lại những đạo đức, luân lý về khát vọng cao đẹp, tưởng nhớ các vị anh hùng chống giặc ngoại xâm, những người có công chống thiên tai, diệt thú dữ, cứu nhân độ thế… hay những người có công truyền nghề.
Các lễ hội thường diễn ra từ mùa xuân khởi đầu cho năm mới đến mùa đông khép lại một năm cũ nhiều dư vị. Mùa xuân là mùa diễn ra nhiều lễ hội nhất và hầu hết các lễ hội văn hóa và sự kiện truyền thống ở Việt Nam đều được tổ chức theo âm lịch.
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề lễ hội
Từ vựng tiếng Anh thường gặp về chủ đề lễ hội
To be well-preserved /´welpri´zə:vd/ – được giữ gìn, bảo tồn tốt
To be derived from /dɪˈraɪvd frɒm/ – được bắt nguồn từ
Lunar Calendar /ˈluːnə ˈkæləndə/: Âm Lịch
Julian Calendar /ˌdʒuːliən ˈkælɪndər/: Dương Lịch
Oral tradition (collocation) /ˈɔːrəl trəˈdɪʃn/ : sự truyền miệng
Cultural festival (collocation) /ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl/: lễ hội văn hóa
Cultural identity (collocation) /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/: bản sắc văn hóa
Cultural specificity (collocation) /ˈkʌltʃərəl ˌspesɪˈfɪsəti/ : nét đặt trưng văn hóa
Cultural heritage (collocation) /ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ / : di sản văn hóa
Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
Historic site /hɪˈstɔːrɪk saɪt/: di tích lịch sử
Rich tradition (collocation) /rɪtʃ trəˈdɪʃ.ən/ : sự giàu truyền thống
Festive season (collocation) /ˈfestɪv ˌsiːzən/ : mùa lễ hội
Harvest festival /ˈhɑːrvɪst ˈfestɪvl/ : lễ tạ mùa
Harmonious music (collocation) /hɑːrˈmoʊniəs ˈmjuːzɪk/ : âm nhạc du dương
Street performance (collocation) /striːt pərˈfɔːrməns/ : biểu diễn đường phố
Historical shrine (collocation) /hɪˈstɔːrɪkl ʃraɪn/ : điện thờ lịch sử
Buddhist (n) /ˈbʊdɪst/ : tín đồ đạo Phật, Phật tử
Pagoda (n) /pəˈɡoʊdə/ : chùa
Temple (n) /ˈtempl/ : miếu
Shrine (n) /ʃraɪn/ : điện thờ
Monument (n) /ˈmɑːnjumənt/ : đài kỷ niệm
The Mother Goddess religion: Đạo Mẫu
Serving the shadows: hầu đồng
Parade (n) /pəˈreɪd/: cuộc diễu hành
Water puppetry performer (n) /ˈdʒʌɡlər/: nghệ sĩ múa rối nước
Dancer (n) /ˈdɑːnsər/: diễn viên múa
Marching band (n) /ˈmɑːtʃɪŋ ˌbænd/: đoàn diễu hành
Costume (n) /ˈkɒstʃuːm/: trang phục
Mask (n) /mɑːsk/: mặt nạ
Fireworks (n) /ˈfɑɪərˌwɜrks/: pháo hoa
Confetti (n) /kənˈfeti/: hoa giấy
Celebrate (v) /ˈseləbreɪt/: kỷ niệm
Festivalgoer (n) /ˈfestɪvlˌɡoʊər/ : người tham dự lễ hội
Wind lantern (n) /wɪnd ˈlæntən/ : lồng đèn gió
Firecracker (n) /ˈfaɪərkrækər/ : pháo
Human chess /ˈhjuːmən tʃes/: cờ người
Boat racing /boʊt ˈreɪsɪŋ/ : đua ghe
Kite flying /kaɪt ˈflaɪɪŋ/ : thả diều
Paper lantern /ˈpeɪpər ˈlæntərn/ : lồng đèn giấy
Dragon dance /ˈdræɡən dæns/ : múa rồng
Tug-of-war (n) /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/ : kéo co
Cockfighting (n) /ˈkɑːkfaɪtɪŋ/ : chọi gà
Bamboo swing: đánh đu
Wrestling (n) /ˈreslɪŋ/ : đấu vật
Blind man’s bluff (n) : chơi bịt mắt bắt dê
Capture-the-flag (n) : trò chơi cướp cờ
Mooncake (n) /ˈmuːnkeɪk/ : bánh trung thu
Sticky rice cake: bánh chưng
Floating rice cake: bánh trôi nước
Tên các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh
Spring festival: Hội Xuân
Lunar New year: Tết Nguyên Đán
Kitchen Guardians Day: Tết Ông Công Ông Táo
Latern Festival : Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng Giêng
Hung Kings Commemorations: Giỗ Tổ Hùng Vương
Cold Food Festival: Tết Hàn Thực
Buddha’s Birthday: Lễ Phật Đản
Parasite-killing Festival/Mid-year Festival: Tết Đoan Ngọ
Wandering Souls Day / Ghost Festival: Tết Trung Nguyên / Lễ Vu Lan
Mid-Autumn Festival: Tết Trung Thu
Double Ninth Festival: Tết Trùng Dương
Keo Pagoda Festival: Lễ Hội Chùa Keo
Co Loa Citadel Festival: Lễ Hội Thành Cổ Loa
Giong Festival: Hội Gióng
Perfume Pagoda Festival: Lễ Hội Chùa Hương
Ban Flower Festival: Lễ Hội Hoa Ban
Hue Festival: Lễ hội Huế
Lim Festival: Hội Lim
Do Son Buffalo Fighting Festival: Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn
Ook Om Bok Festival: Lễ hội Ok Om Bok
Chol Chnam Thmay Festival: Lễ hội Chol Chnam Thmay
Nghinh Ong Festival: Lễ Hội Nghinh Ông
Tính từ miêu tả lễ hội
Annual (a) /ˈænjuəl/ hằng năm
Important (a) /ɪmˈpɔːr.tənt/ quan trọng
National (a) /ˈnæʃənəl/ toàn quốc
Local (a) /ˈloʊkəl/ địa phương
Traditional (a) /trəˈdɪʃənəl/ truyền thống
Seasonal (a) /ˈsiːzənəl/ theo mùa
Musical (a) /ˈmjuːzɪkəl/ thuộc về âm nhạc
Cultural (a) /ˈkʌltʃɚəl/ thuộc về văn hoá
Agricultural (a) /ˌæɡrəˈkʌltʃɚrəl/ thuộc về nông nghiệp
Outdoor (a) /ˈaʊtˌdɔːr/ ngoài trời
Prevalent (a) /ˈprevələnt/ phổ biến, thịnh hành, thường thấy
Những câu hỏi tiếng Anh thường gặp về lễ hội Việt Nam
Is there a Vietnamese New Year?
Người Việt Nam có ngày mừng năm mới không?
Ngày mừng năm mới của người Việt rơi vào ngày đầu tiên của màu xuân và nó được gọi là Tết. Ngày mừng năm mới của người Việt được tổ chức trên khắp cả Việt Nam như một sự khởi đầu với mọi điều mới và nó cũng là ngày quốc lễ.
What is the Mid Autumn Festival in Vietnam?
Lễ hội Trung Thu ở Việt Nam là lễ hội gì?
Lễ hội Trung Thu ở Việt Nam là lễ tạ mùa được tổ chức vào ngày 15/8 âm lịch.
Tet is the Vietnamese New Year and is a national holiday.
Tết có phải là ngày lễ tín ngưỡng tôn giáo không?
Tết là ngày mừng năm mới và ngày quốc lễ của người Việt Nam.
What are the traditional celebrations in Vietnam?
Ở Việt Nam có những lễ kỷ niệm truyền thống gì?
Tại Việt Nam có 2 lễ hội truyền thống chính được tổ chức ở khắp các địa phương là Tết và Trung Thu.
How long is the Tet holiday in Vietnam?
Ngày Tết ở Việt Nam được tổ chức trong bao lâu?
Ngày Tết ở Việt Nam được tổ chức trong 1 hoặc 2 tuần và điễn ra vào cuối tháng 1 hoặc đầu tháng 2.
Ứng dụng học tiếng Anh theo chủ đề về lễ hội Việt Nam – App HocHay cho Android & iOS
#Hochay #TuvungtiengAnhtheochude #Apphoctienganh #WebhoctiengAnh #Vocabulary #Hoctuvung #TuvungtiengAnhvelehoiVieNam #LehoitiengAnh #NgocNgaHochay #VietNam