Home / Cẩm Nang / Luyện Tiếng anh cho người đi làm – Tiếng anh giao tiếp – Học Hay

Luyện Tiếng anh cho người đi làm – Tiếng anh giao tiếp – Học Hay

Cách hỏi đường bằng tiếng anh – Tiếng anh cho người đi làm – Tiếng anh giao tiếp

Cách hỏi đường và cách chỉ đường:

Asking the way

 

Replies

Direction

 

Excuse me, could you tell me how to get to …? ( xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?)

Excuse me, do you know where the … is? (xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?)

I’m sorry, i don’t know… ( xin lỗi, tôi không biết …)

Sorry, i’m not from around here ( xin lỗi, tôi không ở khu này)

I’m looking for … ( tôi đang tìm …)

Are we on the right road for …? ( chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?)

Is this the right way for …? (đây có phải đường đi … không?)

Do you have a map? (bạn có bản đồ không?)

Can you show me on the map? (bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?)

 where is …,please? (làm ơn cho biết siêu thị j ở đâu?)

Excuse me, where am i? (xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)

I have lost my way (tôi đi lạc)

Excuse me,can you show me the way to … ,please? (xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra …)

Please tell me the way to …  (làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)

Please show me the way (làm ơn chỉ đường giúp tôi)

Will you please tell me,where am i? (làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)

I don’t remember the street . (tôi quên đường rồi)

Where is the police station? (trụ sở công an ở đâu?)

Please tell me the way to … —> (làm ơn chỉ giúp tôi đường đến …)

Pardon me,can you tell me what this office is? —> (xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)

 which way?  —> (đi đường nào?)

Where do i turn? —> (tôi phải rẽ ngã nào?)

What is this street? —> (đường này gọi là gì?)

 where can i buy them? —> (tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)

It’s this way (chỗ đó ở phía này)

It’s that way (chỗ đó ở phía kia)

You’re going the wrong way/ in the wrong direction (bạn đang đi sai đường rồi)

Take this road (đi đường này)

Go down there (đi xuống phía đó)

Take the first on the left (rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên)

Take the second on the right (rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai)

Turn right at the crossroads (đến ngã tư thì rẽ phải)

Continue straight ahead for about a mile (tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km))

Continue past the fire station (tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa)

You’ll pass a supermarket on your left (bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái)

Keep going for another … (tiếp tục đi tiếp thêm … nữa – hoc tieng anh

Hundred yards (10 thước)/ Two hundred metres (200m)/ Half mile (nửa dặm )/ Kilometre (1km)

It’ll be … (chỗ đó ở …)

On your left (bên tay trái)

On your right (bên tay phải)

Straight ahead of you (ở phía trước bạn…)

Here it is  (ở đây)

It’s over there (ở đằng kia)

Turn round,you’re going the wrong way (hãy quay trở lại đi,ông nhầm đường rồi)

At the first cross-road,turn to the left  (tới ngã đường thứ nhất,rẽ trái)

Go straight ahead  (đi thẳng về phía trước)

Walk along/ walk straight down (đi dọc theo)

Turn left/ right hoặc Make a left/ right turn (Rẽ trái/ phải)

Go around/ over/ under (đi vòng quanh/ đi qua/ đi xuống dưới)

Head to (đi thẳng đến)

Take the first/second left/right turn (rẽ vào ngã rẽ trái/ phải thứ nhất/ hai)

Continue down/ Follow (Tiếp tục đi theo đường)

Distance

 

How far is it? (Chỗ đó cách đây bao xa?)

How far is it to …? (cách đây bao xa?)

How far is it to … from here? (cách đây bao xa?)

Is it far? (Chỗ đó có xa không?)

Is it a long way? (Chỗ đó có xa không?)

How far am i from…? (Tôi còn cách …bao xa?)

How long does it take to go on foot from here to…? (Đi bộ từ đây tới …. bao xa?)

It’s … (Chỗ đó …)

Quite close  (Khá gần)

Not far (Không xa)

Quite a long way (Khá xa)

A long way on foot (Khá xa nếu đi bộ)

A long way to walk (Khá xa nếu đi bộ)

About a mile from here (Cách đây khỏang 1 dặm)

You’re one hundred metres far from it. (Ông còn cách 100 m)

 

Position

Beside: bên cạnh

Next to: ngay bên cạnh

Near: gần

To the left/right of: về phía bên trái/ phải của

Between: ở giữa

Behind: đằng sau

Opposite : đối diện

In front of: ở phía trước

Around the corner: ở góc phố đó (nơi 2 con đường giao nhau)

On the…street/ avenue: ở trên đường/ đại lộ

At the crossroads/intersection: tại nút giao

Under the bridge: Đi dưới gầm cầu

Over the bridge: Đi trên cầu

 

CAR DRIVING AND TRAFFIC REGULATIONS (quy định lái xe giao thông)

  1. Tình trạng tắc nghẽn giao thông ở những thành phố lớn ngày càng trở nên trầm trọng từ năm này qua năm khác, đi bộ có lẽ sẽ trở thành cách nhanh nhất để có thể đến nơi nào đó, nhưng người đi bộ cũng phải tuân thủ theo luật giao thông để đi lại an toàn.. Sau đây là một số điểm bạn cần nhớ.
  • Tuân thủ theo tín hiệu đèn. Không băng qua đường trước khi đèn chuyển xanh hoặc có tín hiệu báo được đi.
  • Không băng qua đường
  • Ở Mỹ người đi bộ đi ở đường dành cho người đi bộ , ở Anh lại đi trên vỉa hè
  1. Nếu bạn ra ngoài để bắt một chiếc taxi trên đường, hãy để ý đến các chiếc xe có tín hiệu đèn trên nóc, bạn cũng có thể dễ dàng tìm được taxi ở những trạm chờ taxi. Khách hàng trả theo số cây số đã đi. Ở  Mỹ, sẽ có thêm phí cho  một số cây cầu  và đường rầm trên đường
  2. Những người sẽ lái xe để đi du lịch nước ngoài nên có bằng lái xe quốc tế. Luôn mang theo bằng lái xe và giấy tờ đăng kí theo mình.
  3. Lưu ý hệ thống tàu ngầm ở Anh  giống với tàu ngầm của Mỹ. Trong tiếng anh điện ngầm có nghĩa lối đi ngầm.

Nhớ rằng quy tắc giao thông được thực thi nghiêm ngặt. Ở Mỹ bạn lái xe bên phải, còn ở Anh, Nhật và một số nước khác bạn sẽ đi bên trái.

Đỗ xe ở một số thành phố có thể là một vấn đề lớn. Hãy nhớ những thứ như biển báo “No Parking”, parking metres, bãi đậu xe, và không nên đỗ quá gần với xe khác.

 

Nếu bạn vi phạm luật đỗ xe, bạn chắc chắn sẽ tìm thấy một vé vé “dán trên kính chắn gió của bạn.” Đây là giấy triệu tập để xuất hiện tại tòa án. Bạn có thể gửi khoản thanh toán cho khoản tiền phạt của mình qua thư hoặc trả tiền phạt tại tòa .

Bài tập thực hành – Tiếng anh giao tiếp

Read and practise the following flashes of conversation:

  1. A. Excuse me, officer, could you tell me the shortest way to Charing Cross Station?
  2. Certainly. Go straight ahead and then take the second turning.
  3. I shall find it all right. †hank you very much.
  4. You’re welcome, sir (madame).
  5. A. I’m sorry to trouble you, madam. Can you tell me – is there a bus from here to Kensington High Street?
  6. No trouble at all. It’s quite a distance from here. You see the bus- stop across the street? A 73 bus will take you right there.
  7. Thanks a lot.
  8. You’re welcome.
  9. A. Excuse me, conductor. I’m going to Oxford Circus. Have I got on the right bus?
  10. No, sir, you’ve taken the wrong one. You should change No. 9. for No. 73.
  11. Where do I get off?
  12. At Hyde Park Corner.
  13. What’s the fare?
  14. Fifteen pence.
  15. Here you are.
  16. A. We’re late for the concert. Let’s take a taxi. Oh, there’s a taxi-rank on the right. Are you engaged?
  17. No, sir, where to?
  18. Royal Albert Hall, Kensington Road. Drive fast, please.

Read and dramatize the following dialogue.

HOW TO GET THERE

John: Excuse me, officer, is this the main entrance to the station?

Policeman: †hat’s right. Are you waiting for someone?

John: No, I want to get to the Wimpy Bar.

Policeman: Oh, that’s in Church Street.

John: Is it far from here?

Policeman: It’s about a 20 minutes walk, but you can get a bus.

John: Which bus, please?

Policeman: Number 19, it goes about every 12 minutes.

John: Where does it stop? 

Policeman: Over there – by Woolworth’s. 

John: Where do I get off?

Policeman: Just before the traffic lights.

John: Which way do I go then?

Policeman: Cross the road, turn left and take the second turning on the right.

John: Will that be Church Street?

Policeman: Yes, that’s right.

John: Will the bar be at the far end of Church Street?

Policeman: It’s about half way down – on the left – on the corner of Bridge Street.

John: Thank you – I think I shall find it all right now.

Complete the dialogues:

A.

Peter: … Could you tell me the way to the British Museum, please?

Passer-by: Yes, certainly. Go straight along this road as far as the traffic lights and the church, then turn left there …

Peter: …

Passer-by: Oh, yes, you can get a bus or go by underground if you like.

Peter: …

Passer-by: †he bus stops over there by the Wimpy Bar and you’ll see the underground station a little way along on the right-hand side.

Peter: …

Passer-by: …

B.

Peter: Does this bus go to Westminster Abbey, please? Bus Conductor: No, there isn’t a bus from here to Westminster. Peter: …

Bus Conductor: You’ll have to change at Oxford Circus.

Peter: …

Bus Conductor: Full up inside. Standing only. Come along. Fares, please.

Peter: …

Bus Conductor: It’ll take about 15 minutes or so to get to Oxford Circus at this time of the day

Peter: …

Bus Conductor: Don’t worry, I’ll call it out. Eight pence, please.

Peter: …

Bus Conductor: Thank you, sir. Marble Arch, please!

ON THE BUS

Bus Conductor: Hurry along, please. There’s plenty of room upstairs.  No standing inside.

John: Does this bus go to the †ower of London, please?

Bus Conductor: There isn’t a bus from here to the †ower. Change at Bond Street.

John: Oh, thank you very much.

Bus Conductor: On top now. Come along, please. Top deck only. Fares, please.

John: Bond Street, please. Is it very far?

Bus Conductor: Well, it’ll take about twenty minutes from here, I believe. †he traffic’s very bad along Oxford Street in rush hours.

John: Would you mind telling me when we get there?

Bus Conductor: All right. I’ll call you. Now when you get off this bus, get on a number fifteen, the stop for the fifteens is further along the road. Now, did I give you your ticket?

Compose flashes of conversation according to the model:

  1. How do I get to Regent Street?
  2. You must take the 73 bus over there.
  3. Thank you.
  4. Not at all.

https://local.google.com/place?id=17925709090940119267&use=posts&lpsid=CIHM0ogKEICAgICm7aDF6wE

https://hochay.com/tong-hop-tieng-anh-giao-tiep-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam-so-cap-hoc-hay-609.html
#HocHay #Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

About Trúc Vy Hochay

Check Also

Chào đón khách đến nhà hàng bằng tiếng anh (cho phục vụ lễ tân) – Học Hay

Đặt chỗ nhà hàng bằng tiếng anh – Tiếng anh giao tiếp   We haven’t …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *