Home / Cẩm Nang / Luyện tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Giao tiếp khi bắt xe bus – Học Hay

Luyện tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm – Giao tiếp khi bắt xe bus – Học Hay

Những mẫu câu thường dùng ở trạm xe bus – Tiếng anh giao tiếp

Questions to ask at the bus stop

Which bus goes to the airport?

(Chuyến bus số mấy đi đến sân bay?)

 

How often does bus number 301 come?

(Bao lâu nữa thì chuyến bus 301 tới?)

 

Does the downtown bus stop here?

(Xe bus đi trung tâm có dừng ở trạm này không?)

 

Where do I catch the bus to the hospital/airport/mall/library/university?

(Tôi có thể bắt xe bus đi đến bệnh viện/sân bay/trung tâm thương mại/ thư viện/ trường đại học ở đâu?)

 

Is this the bus that goes down Main Street? (when you see one coming)

(Chuyến bus này đi tới Main Street phải không?)

Responses you may hear

I’m sorry, I’m not from here.

(Xin lỗi, tôi không phải người ở đây.)

 

The bus comes every fifteen minutes.

(Chuyến bus này cách nhau 15 phút có một chuyến)

 

The bus comes once an hour.

(Chuyến bus một giờ đến một lần)

 

You need bus #14.

(Bạn cần lên xe bus số 14)

 

Any bus will take you to the airport.

(Bất kì xe bus nào cũng chở bạn đến sân bay được)

 

It will be here any minute. (very soon)

(Chuyến bus đó sẽ ở đây bất kì lúc nào)

Talking to the bus driver

Is this an express bus? (a bus that makes very few stops)

(Đây có phải là xe bus tốc hành không ạ?) (xe bus có ít điểm dừng)

 

How much is the fare to …?

(Tiền vé đến… bao nhiêu ạ?)

 

What is the child’s fare?

(Vé của trẻ em bao nhiêu ạ?)

 

Is there a student fare?

(Có vé sinh viên không ạ?)

 

Do I need a transfer?

(Tôi có cần chuyển xe không?)

 

May I have a transfer, please?

(Tôi có thể chuyển khoản được không?)

 

I need to get off at …

(Tôi cần xuống tại …)

 

Can you tell me when we get to …?

(Có thể báo cho tôi biết khi đến … không?)

 

Which is the closest stop to …?

(Đâu là trạm dừng chân gần nhất để đến …)

 

How far is it to the …?

(Còn bao xa thì đến …)

Show some courtesy to other passengers

May I sit here?

(Tôi có thể ngồi ở đây không?)

 

Would you like my seat?

(Bạn có thể ngồi chỗ của tôi này?)

 

I’ll stand.

(Tôi sẽ đứng cho)

 

I can move over for you.

(Tôi có dịch sang bên này cho bạn ngồi)

 

Excuse me, this is my stop. (If someone is sitting beside you or blocking the door.)

(Xin lỗi, tôi cần xuống trạm này)(Nếu ai đó ngồi bên cạnh bạn hoặc chắn cửa lên xuống)

https://local.google.com/place?id=17925709090940119267&use=posts&lpsid=CIHM0ogKEICAgICWmPyaCg

https://hochay.com/tong-hop-tieng-anh-giao-tiep-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam-so-cap-hoc-hay-609.html
#HocHay #Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

About Trúc Vy Hochay

Check Also

Giao tiếp khi check-out khách sạn (khách hàng) – Tiếng anh cho người đi làm – Tiếng anh giao tiếp – Học Hay

Giao tiếp khi check-out khách sạn (lễ tân) – Tiếng anh cho người đi làm …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *