Video Cách đọc Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 1: Family Life – HocHay
Cùng HocHay học tiếng Anh lớp 10 Unit 1 từ vựng các bạn nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 1
benefit(n): lợi ích
breadwinner(n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
chore(n): công việc vặt trong nhà, việc nhà
contribute(v): đóng góp
critical(adj): hay phê phán, chỉ trích; khó tính
enormous(adj): to lớn, khổng lồ
equally shared parenting(n.phr): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
extended family(n.phr): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
(household) finances(n.phr): tài chính, tiền nong (của gia đình)
financial burden(n.phr): gánh nặng về tài chính, tiền bạc
gender convergence(n.phr): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung
grocery(n): thực phẩm và tạp hóa
heavy lifting(n.phr): mang vác nặng
homemaker(n): người nội trợ
iron(v): là/ ủi (quần áo)
laundry(n): quần áo, đồ giặt là/ ủi
lay (the table for meals)(v): dọn cơm
nuclear family(n.phr): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống
nurture(v): nuôi dưỡng
responsibility(n): trách nhiệm
Mindmap Unit 1 lớp 10 – Cách học Từ vựng tiếng Anh lớp 10 qua sơ đồ tư duy thông minh
Bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 10 bằng mindmap
10 từ mới tiếng Anh lớp 10 Unit 1 – tải về bộ hình ảnh Từ vựng tiếng Anh làm màn hình khoá – Learn English on Lockscreen
- 1 – 10
- 11 – 20
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có phiên âm – Vocabulary Unit 1 10th Grade
HocHay tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 1 chương trình mới:
Getting Started
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 1 lớp 10 phần Getting Started nhé!
grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n) thực phẩm và tạp hóa
heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np) mang vác nặng
laundry /ˈlɔːndri/ (n) quần áo, đồ giặt là/ ủi
household finances /ˈhaʊshəʊld – ˈfaɪnæns / (np) tài chính, tiền nong (của gia đình)
chore /tʃɔː(r)/ (n) công việc vặt trong nhà, việc nhà
homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n) người nội trợ
breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n) người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
Skills
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 1 lớp 10 phần Skills nhé!
benefit /ˈbenɪfɪt/ (n) lợi ích
enormous /ɪˈnɔːməs/ (a) to lớn, khổng lồ
contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v) đóng góp
critical /ˈkrɪtɪkl/ (a) hay phê phán, chỉ trích; khó tính
equally shared parenting /ˈiːkwəli – ʃeə(r)d – ˈpeərəntɪŋ/ (np) chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v) nuôi dưỡng
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n) trách nhiệm
lay (the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm
Communication and Culture
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 1 lớp 10 phần Communication and Culture nhé!
financial burden /faɪˈnænʃl – ˈbɜːdn/ (np) gánh nặng về tài chính, tiền bạc
nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np) gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống
extended family /ɪkˈstendɪd – ˈfæməli/ (np) gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
Looking Back
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 1 lớp 10 phần Looking Back nhé!
iron /ˈaɪən/ (v) là/ ủi (quần áo)
gender convergence / ˈdʒendə(r) – kənˈvɜːdʒəns/ (np) các giới tính trở nên có nhiều điểm chung
————————-
HOCHAY.COM – nhận thông báo video mới nhất từ Học Từ Vựng HocHay: Từ Vựng Tiếng Anh Dễ Dàng
Subscribe Youtube Channel | Youtube.com/HocHay
Follow Fanpage Facebook | Facebook.com/HocHayco
#hochay #tuvungtienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #vocabulary #unit1lop10 #tienganhlop10unit1 #tuvungtienganhlop10unit1