Home / Cẩm Nang / Học từ vựng tiếng Anh về các chủ đề liên quan đến bóng đá

Học từ vựng tiếng Anh về các chủ đề liên quan đến bóng đá

Từ vựng tiếng Anh về bóng đá – HocHay

Hòa trong không khí phấn khởi cổ vũ chiến thắng của đội tuyển Việt Nam, hãy cùng HocHay.com học những từ vựng tiếng Anh thông dụng về bóng đá để cùng bạn bè bàn luận thật rôm rả các bạn nhé!

Nguồn video từ trang Fanpage HocHay.com: Từ vựng tiếng Anh về bóng đá I HocHay I từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề bóng đá, sân bóng đá

Hình ảnh có liên quan

Football (n) /ˈfʊt.bɑːl/ Bóng đá

Field(n) /fiːld/ Sân bóng đá 

Stadium /ˈsteɪdiəm/ Sân vận động

Pitch /pɪtʃ/ Sân bóng đá

A match: Trận đấu 

Scoreboard /ˈskɔːbɔːd/ Bảng điểm

Goal /ɡəʊl/ Khung thành

Exhibition match (n) /ek.sɪˈbɪʃ.ən ˌmætʃ/ Trận đấu giao hữu 

Clearance (n) /ˈklɪr.əns/  Phá bóng

Header (n) /ˈhed.ɚ/ Đánh đầu 

Hình ảnh có liên quan

Shoot (v) /ʃuːt/ Sút 

Group stage (n) /ˈɡruːp ˌsteɪdʒ/ Vòng bảng 

Hat trick (n) /ˈhæt ˌtrɪk/ Ghi 3 bàn thắng trong 1 trận đấu

Double hat trick (n) /ˈdʌb.əl ˈhæt ˌtrɪk/  Ghi 6 bàn thắng trong 1 trận đấu

Brace (n) /breɪs/ Ghi 2 bàn thắng trong 1 trận đấu

Cleat (n) /kliːt/ Giày đinh đá bóng 

Substitute (n) /ˈsʌb.stə.tuːt/ Cầu thủ dự bị 

Referee (n) /ˌref.əˈriː/ Trọng tài 

Coach (n) /koʊtʃ/ Huấn luyện viên 

A skipper: Đội trưởng

Football player (n) /ˈfʊt.bɔːl ˌpleɪ.ɚ/ Cầu thủ 

Goalkeeper (n) /ˈɡoʊlˌkiː.pɚ/ Thủ môn 

Defender (n) /dɪˈfen.dɚ/ Trung vệ

Midfielder (n) /ˌmɪdˈfiːl.dɚ/ Tiền vệ 

Striker (n) /ˈstraɪ.kɚ/ Tiền đạo 

Back (n) /bæk/ Hậu vệ

A substitute: Dự bị 

Full-time: hết giờ

Extra time: Hiệp phụ

A penalty shoot-out: đá luân lưu

Từ vựng tiếng Anh về luật chơi bóng đá bằng tiếng anh

A match consists of two 45 minutes halves with a 15 minute rest period in between

Một trận đấu bao gồm 2 hiệp 45 phút và 15 phút nghỉ giữa hiệp

Two 45 minutes halves: 2 hiệp 45 phút 

15 minute rest: 15 phút nghỉ 

Each team can have a minimum of 11 players and a minimum of 7 sustitute players

Mỗi đội có thể có ít nhất 11 cầu thủ và ít nhất 7 cầu thủ dự bị

A minimum of 11 players: Ít nhất 11 cầu thủ 

A minimum of 7 sustitute players: Ít nhất 7 cầu thủ dự bị

Substitutions can be made at any time of the match with each team being able to make a maximum of 3 substitutions per side. In the event of all three substitutes being made and a player having to leave the field for injury the team will be forced to play without that player

Sự đổi người có thể được thực hiện vào bất cứ lúc nào và mỗi đội có nhiều nhất 3 lượt. Trong trường hợp đã đổi người hết 3 lần và một cầu thủ nào đó bị thương phải rời sân, đội đó bắt buộc phải chơi thiếu người.

Substitutions: Sự đổi người 

Maximum of 3 substitutions: Nhiều nhất 3 lượt

Injury (n) /ˈɪn.dʒər.i/ chấn thương

Each game must include one referee and two assistant referee’s (linesmen) 

Mỗi trận đấu có một trọng tài chính và hai trọng tài biên.

One referee: Trọng tài chính 

Two assistant referee’s: Hai trọng tài biên

Linesman (n) /ˈlaɪnz.mən/ trọng tài biên

If the game needs to head to extra time as a result of both teams being level in a match then 30 minutes will be added in the form of two 15 minute halves after 90 minutes

Nếu trận đấu chưa phân định được thắng thua thì sẽ có 30 phút đá thêm giờ được chia thành 2 hiệp phụ, mỗi hiệp 15 phút sau 90 phút thi đấu

Being level in a match: Chưa phân định được thắng thua 

Two 15 minute halves: 2 hiệp phụ, mỗi hiệp 15 phút

If teams are still level after extra time then a penalty shootout must take place

Nếu hai đội vẫn chưa phân định được thắng thua thì loạt đá luân lưu sẽ được diễn ra

Penalty shootout (n) /ˌpen.əl.ti ˈʃuːt̬.aʊt/ loạt đá luân lưu

The whole ball must cross the goal line for it to constitute as a goal

Toàn bộ trái banh phải vượt qua lằn gôn mới được công nhận là một bàn thắng.

Goal line (n) /ˈɡoʊl ˌlaɪn/ lằn gôn

Goal (n) /ɡoʊl/ bàn thắng

For fouls committed a player could receive either a yellow or red card depending on the severity of the foul; this comes down to the referee’s discretion. The yellow is a warning and a red card is a dismissal of that player. Two yellow cards will equal one red. 

Đối với những lỗi chơi xấu, một cầu thủ có thể nhận về thẻ vàng hoặc thẻ đỏ tuỳ theo tình huống và quyết định này là toàn quyền trọng tài chính. Thẻ vàng là một lần cảnh cáo và thẻ đỏ là bị đuổi khỏi sân. Hai thẻ vàng tương ứng với một thẻ đỏ. 

Foul (n) /faʊl/ Lỗi chơi xấu

A yellow or red card: Thẻ vàng hoặc thẻ đỏ 

Referee’s discretion: Toàn quyền trọng tài chính

Warning: Cảnh cáo 

A dismissal: Bị đuổi 

Equal (a) /ˈiː.kwəl/ Bằng nhau, tương đương

If a ball goes out of play off an opponent in either of the side lines then it is given as a throw-in. If it goes out of play off an attacking player on the base line then it is a goal kick. If it comes off a defending player it is a corner kick

Nếu trái banh đi ra ngoài biên dọc thì sẽ có ném biên. Nếu trái banh đi ra ngoài do cầu thủ tấn công thì sẽ có quả phát bóng từ khung thành. Nếu trái banh đi ra ngoài do cầu thủ phòng ngự thì sẽ có quả đá phạt góc.

Throw-in (n) /ˈθroʊ.ɪn/ Ném biên

Attacking player: Cầu thủ tấn công

Goal kick (n) /ˈɡoʊl ˌkɪk/ Phát bóng từ khung thành

Corner kick (n) /ˈkɔːr.nɚ ˌkɪk/ Đá phạt góc

Attacking player: Cầu thủ tấn công

Ứng dụng học tiếng anh theo chủ đề về bóng đá – App HocHay cho Android & iOS

Tải app HocHay trên App Store

Tải app HocHay trên Google Play

#TuVungTiengAnhTheoChuDe #TuVungTiengAnhVeBongDa  #HocHay #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #VyHocHay #VietNam

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

About Trúc Vy Hochay

Check Also

Chào đón khách đến nhà hàng bằng tiếng anh (cho phục vụ lễ tân) – Học Hay

Đặt chỗ nhà hàng bằng tiếng anh – Tiếng anh giao tiếp   We haven’t …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *