Đặt chỗ nhà hàng bằng tiếng anh – Tiếng anh giao tiếp
We haven’t booked a table. Can you fit us?
(Chúng tôi vẫn chưa đặt bàn. Anh/chị có thể sắp xếp chỗ cho chúng tôi được không?)
Are there any free tables?
(Nhà hàng còn bàn nào trống không?)
We want to make a reservation/ We want to book a table.
(Chúng tôi muốn đặt bàn trước.)
A table for five, please.
(Cho một bàn 5 người.)
I booked a table for two at 7:15 pm. It’s under the name of…
(Tôi đã đặt một bàn 2 người lúc 7 giờ 15 phút tối, đặt dưới tên…)
I’ve got the reservation at this time.
(Tôi đã đặt bàn trước vào giờ này.)
Do you have a high chair for kid, please?
(Ở đây có ghế cao cho trẻ em không?)
Do you have any free table?
(Bên bạn có bàn trống nào không?)
Could we have a table over there, please?
(Chúng tôi có thể ngồi bàn ở đằng đó được không?)
Could we have an extra chair here, please?
(Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa ở đây được không?)
May we sit at this table?
(Chúng tôi ngồi ở bàn này được chứ?)
I prefer the one in that quiet corner.
(Tôi thích bàn ở góc yên tĩnh kia hơn.)
We have 3 people.
(Chúng tôi có 3 người.)
We need a table for two.
(Chúng tôi cần bàn cho 2 người.)
I’d like a table for four, please.
(Tôi cần một bàn 4 người.)
Can we sit upstair
(Chúng tôi có thể ngồi ở trên tầng được không?)
I would prefer a patio table.
(Tôi muốn một chỗ ngồi ở ngoài sân vườn)
Chào đón khách đến nhà hàng bằng tiếng anh (cho phục vụ lễ tân) – Tiếng anh giao tiếp – Tiếng anh cho người đi làm
Good morning/ afternoon/ evening, I’m …. I’ll be your server for tonight.
(Xin chào quý khách, tôi là …. Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.)
Would you like me to take your coat for you?
(Quý khách muốn tôi cất giúp áo khoác không ạ?)
What can I do for you?
(Tôi có thể giúp gì cho quý khách?)
How many persons are there in your party, sir/ madam?
(Thưa quý khách, nhóm mình đi tổng cộng bao nhiêu người ạ?)
Do you have a reservation?
(Quý khách đã đặt trước chưa ạ?)
I’m afraid that area is under preparation.
(Tôi rất tiếc là khu vực đó vẫn còn đang chờ dọn dẹp)
I’ll show you to the table. This way, please.
(Tôi sẽ đưa quý khách đến bàn ăn. Xin mời quý khách đi lối này.)
Your table is ready.
(Bàn của quý khách đã sẵn sàng.)
I’m afraid that table is reserved.
(Tôi rất tiếc là bàn đó đã được đặt trước rồi.)
Can I get your name?
(Cho tôi xin tên của quý khách được không ạ?)
Have you booked a table?
(Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?)
Can I take your coat?
(Tôi có thể giúp quý khách cất áo khoác chứ ạ?)
How many are you?
(Mình đi tổng cộng bao nhiêu người ạ?)
Right this way.
(Lối này ạ.)
Please come this way.
(Mời quý khách đi lối này ạ.)
Follow me, please.
(Vui lòng đi theo tôi ạ.)
This way.
(Lối này ạ.)
Would you follow me, please?
(Quý khách đi theo tôi ạ.)
Table for two?
(Quý khách cần bàn 2 người phải không ạ?)
How large a group will be coming?
(Nhóm của mình có bao nhiêu người ạ?)
Please take a seat.
(Xin mời ngồi.)
Special place for special people.
(Chỗ ngồi dành cho người đặc biệt [Sử dụng cho khách hàng thân thiết)
https://local.google.com/place?id=17925709090940119267&use=posts&lpsid=CIHM0ogKEICAgIDm1N2weQ
https://hochay.com/tong-hop-tieng-anh-giao-tiep-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam-so-cap-hoc-hay-609.html
#HocHay #Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau