Video Cách đọc Từ vựng tiếng Anh lớp 12 – Unit 4: The Mass Media – HocHay
Cùng HocHay học tiếng Anh lớp 12 Unit 4 từ vựng các bạn nhé!
Audio – Mp3 Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 4
addicted(adj): nghiện
advent(n): sự đến/ tới sự kiện quan trọng
app ( = application) (n): ứng dụng
attitude(n): thái độ, quan điểm
connect(v): kết nối
cyberbullying(n): khủng bố qua mạng Internet
documentary(n): phim tài liệu
dominant(adj): thống trị, có ưu thế hơn
drama(n): kịch, tuồng
efficient(adj): có hiệu quả
emerge(v): vượt trội, nổi bật, nổi lên
fivefold(adj, adv): gấp 5 lần
GPS (Global Positioning System): hệ thống định vị toàn cầu
leaflet(n): tờ rơi, tờ in rời
mass(n): số nhiều, số đông, đại chúng
media(n) (số nhiều của medium) phương tiện
microblogging(n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin
pie chart: biểu đồ tròn
social networking: mạng xã hội
subscribe(v): đặt mua dài hạn
tablet PC: máy tính bảng
the mass media: truyền thông đại chúng
tie in(v): gắn với
website(n): vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử
Ứng dụng học tiếng Anh lớp 12 Unit 4 – App HocHay cho Android & iOS
Mindmap Unit 4 lớp 12 – Cách học Từ vựng tiếng Anh lớp 12 qua sơ đồ tư duy thông minh
Bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 12 bằng mindmap
10 từ mới tiếng Anh lớp 12 Unit 4 – tải về bộ hình ảnh Từ vựng tiếng Anh làm màn hình khoá – Learn English on Lockscreen
- 1 – 8
- 9 – 16
- 17 – 24
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 4 có phiên âm – Vocabulary Unit 4 12th Grade
HocHay tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 4 chương trình mới:
Getting Started
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 4 lớp 12 phần Getting Started nhé!
tablet PC /ˌtæblət ˌpiː ˈsiː/: máy tính bảng
social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/: mạng xã hội
media /ˈmiːdiə/ (n) ( số nhiều của medium) phương tiện
connect /kəˈnekt/ (v) kết nối
addicted /əˈdɪktɪd/ (a) nghiện
Language
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 4 lớp 12 phần Language nhé!
mass /mæs/ (n) số nhiều, số đông, đại chúng
efficient /ɪˈfɪʃnt/ (a) có hiệu quả
cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/ (n) khủng bố qua mạng Internet
app ( = application) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) ứng dụng
subscribe /səbˈskraɪb/ (v) đặt mua dài hạn
the mass media:truyền thông đại chúng
Skills
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 4 lớp 12 phần Skills nhé!
dominant /ˈdɒmɪnənt/ (a) thống trị, có ưu thế hơn
drama /ˈdrɑːmə/ (n) kịch, tuồng
website /ˈwebsaɪt/ (n) vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử
documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n) phim tài liệu
leaflet /ˈliːflət/ (n) tờ rơi, tờ in rời
advent /ˈædvent/ (n) sự đến/ tới sự kiện quan trọng
emerge /iˈmɜːdʒ/ (v) vượt trội, nổi bật, nổi lên
GPS ( Global Positioning System) hệ thống định vị toàn cầu
pie chart /ˈpaɪ tʃɑːt/: biểu đồ tròn
fivefold /ˈfaɪvfəʊld/ (adj, adv) gấp 5 lần
Looking Back
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 4 lớp 12 phần Looking Back nhé!
tie in /taɪ/ (v) gắn với
microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/ (n) việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin
attitude /ˈætɪtjuːd/ (n) thái độ, quan điểm
Cùng Học Hay ôn luyện Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 4
- Đề tiếng Anh lớp 12 Unit 4 The Mass Media
- Kiểm tra từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 4
- Bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 4
Xem chi tiết:
#hochay #tuvungtienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #vocabulary #unit4lop12 #tienganhlop12unit4 #tuvungtienganhlop12unit4 #vietnam