Công ty cổ phần tiếng anh là gì? – Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng anh là gì? – HocHay
Joint sotck company: công ty cổ phần
Limited liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn
Company: công ty
Affiliate: công ty liên kết
Subsidiary: công ty con
Consortium/ corporation: tập đoàn
Economic group: tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế
Controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ
Partnership: công ty hợp danh
Shareholding companies: Công ty cổ phần
One member limited liability companies: công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Private enterprise: Doanh nghiệp tư nhân
State – owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước
Các loại hình doanh nghiệp – HocHay
Headquarters: trụ sở chính
Field office: văn phòng làm việc tại hiện trường
Branch office: văn phòng chi nhánh
Regional office: văn phòng địa phương
Representative office: văn phòng đại diện
Private company: công ty tư nhân
Dealership: công ty kinh doanh ô tô
Chemicals company: công ty hóa chất
Investment company: công ty đầu tư
Agricultural machine company limited: công ty trách nhiệm hữu hạn máy nông nghiệp
Telecommunication company: công ty viễn thông
Interior company: công ty nội thất
Export import services trading company: công ty thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu
Mechanical electrical company: công ty cơ điện
Real estate company: công ty bất động sản
Solutions company: công ty giải pháp
CRFTS company: công ty mỹ nghệ
Colored metal company: công ty kim loại màu
Hotel trading company: công ty dịch vụ khách sạn
Technology company: công ty công nghệ
Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch
Outlet: cửa hàng bán lẻ
Wholesaler: cửa hàng bán sỉ
Establish a company: thành lập công ty
Các phòng ban và chức vụ trong công ty – HocHay
The board of directors: Ban giám đốc, Hội đồng quản trị.
Director: Giám đốc.
Executive: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản.
Managing director (UK): Giám đốc cấp cao (đứng sau Chủ tịch) chịu trách nhiệm phương hướng hoạt động hàng ngày của công ty.
President/ Chairman: Chủ tịch
Vice president: Phó chủ tịch
Section manager/ Head of Division: Trưởng Bộ phận
Personnel manager: trưởng phòng nhân sự
Finance manager: trưởng phòng tài chính
Accounting manager: trưởng phòng kế toán
Production manager: trưởng phòng sản xuất
Marketing manager: trưởng phòng marketing
Supervisor: giám sát viên.
Manager: quản lý.
Representative: người đại diện của doanh nghiệp.
Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
Share holder: cổ đông
Department: phòng (ban)
Accounting department: phòng kế toán.
Finance department: phòng tài chính.
Personnel department/ human resources department: phòng nhân sự.
Purchasing department: phòng mua sắm vật tư.
Research & development department: phòng nghiên cứu và phát triển.
Sales department: phòng kinh doanh.
Shipping department: phòng vận chuyển.
Administration department: phòng hành chính.
Production department: phòng sản phẩm.
Audit department: phòng kiểm toán.
Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng.
Information Technology department: phòng công nghệ thông tin.
International Payment department: phòng thanh toán quốc tế.
International Relations department: phòng quan hệ quốc tế.
Local Payment department: phòng thanh toán trong nước.
Marketing department: phòng marketing.
Product Development department: phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
Pulic Relations department: phòng quan hệ công chúng.
Training department: phòng đào tạo.
Trade-union/ labor union: công đoàn.
CEO ( chief executive officer): tổng giám đốc.
Deputy/ vice director: phó giám đốc.
Chief marketing officer (CMO): giám đốc marketing.
Chief production officer (CPO): giám đốc sản xuất.
Chief financial officer (CFO): giám đốc tài chính.
Chief information officer (CIO): giám đốc công nghệ thông tin.
Chief customer officer (CCO): giám đốc kinh doanh.
Chief human resources officer (CHRO): giám đốc nhân sự.
Founder: người sáng lập.
Head of department: trưởng phòng.
Deputy of department: phó trưởng phòng.
Seccterary: thư kí.
Associate, colleague: đồng nghiệp.
Employee: nhân viên.
Trainee: thực tập viên.
Executive: thành viên ban quản trị.
Team leader: trưởng nhóm.
Boss: sếp.
Assistant: trợ lí giám đốc.
Receptionist: nhân viên lễ tân.
Employee: người làm công.
Officer/ staff: cán bộ, viên chức.
Labor: người lao động.
Expert: chuyên viên.
Collaborator: cộng tác viên.
Apprentice: người học việc.
Worker: công nhân.
Executive Officer: nhân viên cao cấp
Senior Officer: nhân viên cao cấp
Member of the supervisory board: thành viên hội đồng giám sát
Member of the board of management: thành viên hội đồng quản trị.
General partner: thành viên góp vốn.
Voting shares shareholder: cổ đông ưu đãi biểu quyết.
https://local.google.com/place?id=17925709090940119267&use=posts&lpsid=CIHM0ogKEICAgICmrL_vAw
#hochay #tuvungtienganhtheochude #loaihinhdoanhnghiep #congtycophan #congtytrachnhiemhuuhan #congtycophantienganhlagi #congtytrachnhiemhuuhantienganhlagi # loaihinhdoanhnghieptienganh
Xem thêm: