Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thức ăn nhanh (Fast food)
Từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn nhanh này sẽ giúp các bạn nắm được những từ vựng đơn giản nhất, học tiếng Anh hiểu quả nhất!
Nguồn video từ trang Fanpage HocHay.com: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thức ăn nhanh (Fast food) I HocHay I từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Nhóm từ vựng về vật dụng liên quan đến thức ăn nhanh
Menu /’menju/ Thực đơn kèm theo giá
Paper cups /’peipə(r) kʌps/ Cốc giấy
Price list /prais list/ Bảng giá
Straw /strɔ:/ Ống hút
Tray /trei/ Cái khay, cái mâm
Dispasable spoon /di’spəʊzəbl spu:n/ Thìa dùng một lần
Wrapping paper /’r æpiŋ ’peipə(r)/ Giấy gói
Nhóm từ vựng tiếng Anh liên quan về các món ăn nhanh
Chicken nuggets /ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ Gà viên chiên
Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/ Tương ớt
Condiment /ˈkɑːndɪmənt/ Đồ gia vị
Dressing /ˈdresɪŋ/ Nước sốt thêm vào salad
French fries /frentʃ frais/ Khoai tây chiên
Fried chicken /fraidˈtʃɪkɪn/ Gà rán
Hamburger /’hæmbɝːgə/ Bánh kẹp
Hash brown /hæʃ braʊn/ Bánh khoai tây chiên
Pastry /ˈpeɪstri/ Bánh ngọt
Hot dog /ˈhɑːt dɔːɡ/ Một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dài
Ketchup/ tomato sauce /ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/ Tương cà
Mustard /ˈmʌstərd/ Mù tạt
Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/ Xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
Pizza /’pi: tsə/ Bánh pi-za
Sausage /ˈsɒsɪdʒ/ Xúc xích
Sandwich /ˈsænwɪtʃ/ Bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp
Salad /ˈsæləd/ Rau trộn
Nhóm từ vựng tiếng Anh về các món tráng miệng
Dessert /dɪˈzɜːrt/: món tráng miệng
Beverage /ˈbevərɪdʒ/ Đồ uống (ngoại trừ nước)
Bubble tea / pearl milk tea/ bubble milk tea/ boba juice/ bobi / Trà sữa chân trâu
Canned/Tinned drink /kænd /tɪnd drɪŋk / Thức uống đóng lon
Cappuccino /ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/ Cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ
Cocktail /ˈkɒkˌteɪl/ Đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược…
Cola /ˈkoʊlə / Coca cola
Black coffee /blæk ˈkɑːfi/ Cà phê đen
Filter coffee /ˈfɪltər ˈkɑːfi/ Cà phê phin
Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɑːfi/ Cà phê hòa tan
White coffee /waɪt ˈkɑːfi/ Cà phê sữa
Skinny coffee /ˈskɪni ˈkɑːfi/ Cà phê ít chất béo
Latte /ˈlɑːteɪ/ Một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng
Fruit juice /fru:t ʤu:s / Nước trái cây
Coconut juice /ˈkəʊkənʌt dʒuːs / Nước dừa
Tamarind juice /ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/ Nước me
Iced tea /aist ti:/ Trà đá
Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə(r)/ Nước khoáng
Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/ Sữa lắc
Lemonade /,lemə’neid/ Nước chanh
Soda /ˈsoʊdə/ Nước sô-đa
Soft drink /sɒft drɪŋk/ Thức uống có ga, nước ngọt
Sparkling water /ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/ Nước uống có ga, nước ngọt
Sugar-cane juice /ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/ Nước mía
Still water /stil ˈwɔːtə(r)/ Nước không ga
Smoothie /ˈsmuːði/ Sinh tố
Squash /skwɔʃ/ Nước ép
Apple squash /ˈap(ə)l skwɔʃ/ Nước ép táo
Dragon fruit squash /ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/: nước ép thanh long
Tea /ti:/: trà
Dessert wading in water / dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/: chè trôi nước
Pomelo sweet soup /ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/: chè bưởi
Yogurt /ˈjoʊɡərt/: sữa chua
Jackfruit yogurt /ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/: sữa chua mít
Coconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/: thạch dừa
Ice – cream /ˌaɪs ˈkriːm/: kem
HOCHAY.COM – nhận thông báo video mới nhất từ Học Từ Vựng HocHay: Từ Vựng Tiếng Anh Dễ Dàng
Subscribe Youtube Channel | Youtube.com/HocHay
Follow Fanpage Facebook | Facebook.com/HocHayco
Ứng dụng học tiếng anh theo chủ đề liên quan đến thức ăn nhanh ( Fast food) – App HocHay cho Android & iOS
#TuVungTiengAnhTheoChuDe #TuVungTiengAnhLienQuanDenThucAnNhanh #HocHay #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #VyHocHay #VietNam
Xem chi tiết tại: https://hoctuvung.hochay.com/tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-thuc-an-nhanh-fast-food-112.html