Home / Cẩm Nang / Ngày 20/11 chúc thầy cô bằng tiếng anh như thế nào

Ngày 20/11 chúc thầy cô bằng tiếng anh như thế nào

Tháng 11, tháng của những hoài niệm về kí ức, về thầy cô cũ, về trường lớp cũ, về bạn học cũ, về sân trường rực lửa của hoa phượng trong ngày hè oi ả. Ngày 20/11 là lễ hiến chương Nhà giáo Việt Nam, hãy gửi những lời chúc tốt đẹp nhất để tri ân thầy cô của mình trong dịp đặc biệt này bạn nhé!.

Hochay.com sẽ giới thiệu cho bạn các câu chúc ngắn gọn về ngày 20/11 ý nghĩa này. Trong những câu chúc dưới đây sẽ có rất nhiều từ mới, hay, bổ ích, bạn hãy cũng học với Hochay.com nhé!

 

  • A great thanks to you! You are our teachers who give us recommendations and dreams to build our life.

 

Dịch: Xin  cảm ơn Thầy Cô –  Người đã đem đến cho chúng em những lời khuyên, những mơ ước để chúng em xây đắp cuộc đời.

  • Teachers (n)  /ˈtiː.tʃɚ/: Giáo viên, thầy cô
  • Recommendations (v)  /ˌrek.ə.menˈdeɪ.ʃən/: lời khuyên
  • Dreams (n) /driːm/: giấc mơ

(v): ước mơ

  • Build (v) /bɪld/: xây đắp, xây dựng
  • The further I am away from you, the more I think about you. There is no end to your instruction. There is no end to my gratitude

Dịch: Càng đi xa, em càng nghĩ nhiều hơn về Thầy (Cô). Những lời Thầy (Cô) dạy bảo chưa bao giờ phai mờ trong tâm trí em. 

  • Instruction (n)  /ɪnˈstrʌk.ʃən/: chỉ bảo, hướng dẫn, chỉ dẫn
  • Gratitude (n) /ˈɡræt̬.ə.tuːd/: lòng biết ơn
  • On occasion of Vietnam Teacher’s Day, I wish you and your family a good health, happiness and success in your life.

Dịch: Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Kính chúc Thầy Cô và gia đình được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc luôn thành đạt trong cuộc sống.

  • Vietnam Teacher’s Day: Ngày nhà giáo Việt Nam
  • Health (n) /helθ/ : Sức khỏe
  • Happiness (n)  /ˈhæp.i.nəs/: hạnh phúc
  • Success (n)  /səkˈses/: thành công, thành đạt
  • Without you, we would have been lost. Thank you teacher for guiding us, inspiring us and making us what we are today. 

Dịch: Không có Thầy Cô chắc có lẽ chúng em đã lầm đường lạc lối. Cảm ơn Thầy Cô đã chỉ dạy, truyền cảm hứng cho chúng em để chúng em có được ngày hôm nay. 

  • Guiding (v) /ɡaɪd/: chỉ dạy
  • Inspiring (v) /ɪnˈspaɪr.ɪŋ/: truyền cảm hứng
  • Wish you Happy Vietnamese Teachers’ Day!!! A good teacher is like a candle. It consumes itself to light the way for others.

Dịch: Kính chúc Thầy Cô ngày nhà giáo Việt Nam tràn ngập niềm vui. Người Thầy giống như một ngọn nến rực cháy để soi đường cho trò ngoan.

  • Vietnamese Teachers’ Day: Ngày nhà giáo Việt nam
  • Teachers (n)  /ˈtiː.tʃɚ/: Giáo viên, thầy cô
  • A great thanks to you! You are our teachers who give us a voice, an image and a thought to help build our lives

Dịch: Xin cảm tạ Thầy Cô – là Thầy Cô của chúng em, đã cho chúng em một lời nói, hình ảnh ý tưởng để chúng em xây đắp cuộc đời

  • Teachers (n)  /ˈtiː.tʃɚ/: Giáo viên, thầy cô
  • image (n) /ˈɪm.ɪdʒ/: hình ảnh
  • Thought (n)  /θɑːt/: suy nghĩ
  • We will always be thankful to you For all the hard work and efforts You have put in, for educating us. Happy Teachers Day!!

Dịch: Nhân ngày nhà giáo Việt Nam, chúng em gửi lời biết ơn sâu sắc tới Thầy Cô, những người luôn vất vả và cố gắng để dạy dỗ chúng em nên người.

  • Efforts (n) /ˈef.ɚt/: nổ lực
  • Educating (v)  /ˈedʒ.ə.keɪt/: dạy dỗ, giáo dục
  • Happy Teachers Day: chúc mừng Ngành nhà giáo Việt Nam
  • Thank you for teaching me how to read and write, for guiding me to distinguish between what is wrong and what is right. For allowing me to dream and soar as a kite, thank you for being my friend, mentor and light.

Dịch: Cảm ơn cô đã dạy cho em biết đọc, biết viết, biết phân biệt phải trái đúng sai. Đã cho em mơ ước và bay cao, bầu bạn, dạy dỗ và là ánh sáng dẫn đường cho em.

  • Teaching (n) /tiːtʃ/: giảng dạy, đào tạo
  • Read (v) /riːd/: đọc
  • Write (v) /raɪt/: viết
  • Guiding (v) /ɡaɪd/: chỉ dạy
  • Distinguish (v)  /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/: phân biệt
  • Wrong (a) /rɑːŋ/ điều xấu
  • Right (a) /raɪt/: điều tốt
  • Dreams (n) /driːm/: giấc mơ
  • Light (n) /laɪt/: ánh sáng
  • I am lucky to have a teacher like you. You are a fabulous guide. Happy Vietnamese Teachers’ Day!

Dịch: Con rất may mắn vì được có giáo viên như thầy cô. Thầy cô là người dẫn đường tuyệt vời. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam!

  • Lucky
  • Teachers (n)  /ˈtiː.tʃɚ/: Giáo viên, thầy cô
  • Fabulous (a) /ˈfæb.jə.ləs/: tuyệt vời
  • Vietnamese Teachers’ Day: Ngày nhà giáo Việt Nam
  • It is grateful to be your student. Thank you for challenging me to be my best and instilling in me a passion for learning. Happy Teachers Day!

Dịch: Em luôn biết ơn vì đã làm một học sinh của cô/ thầy. Cảm ơn cô/ thầy đã dạy em tìm được chính bản thân mình, truyền cho em ngọn lửa đam mê trong học tập. Chúc mừng cô/ thầy nhân ngày Nhà giáo Việt Nam.

  • Grateful (a) /ˈɡreɪt.fəl/: tri ân
  • Challenging (v) /ˈtʃæl.ɪndʒ/: thách thức
  • Learning (n)  /ˈlɝː.nɪŋ/: học tập
  • Passion (n)  /ˈpæʃ.ən/: niềm đam mê

Tên các bài hát mừng ngày Nhà giáo Việt Nam bằng tiếng anh

Bụi Phấn: Chalk dust

Nhớ ơn thầy cô: Grateful teachers

Grateful (a) /ˈɡreɪt.fəl/: nhớ ơn, tri ân

Kỷ niệm mái trường: Memory the school

Memory (v) /ˈmem.ər.i/: kỷ niệm, kí ức 

Khi tóc thầy bạc: When his hair is silver

Hair (n) /her/: tóc

Silver (n) /ˈsɪl.vɚ/: bạc

Mái trường mến yêu: The beloved school

Beloved (n)  /bɪˈlʌvd/: yêu dấu, thân thương

Ngày đầu tiên đi học: First day at school

Thầy cô cho em mùa xuân: Teachers give me spring

Spring (n) /sprɪŋ/: mùa xuân

Tháng năm học trò: May students

Người thầy năm xưa: The old teacher

Người thầy: Teacher

Thầy cô là tất cả: Teachers are all

Những câu nói tiếng Anh về thầy cô giáo mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11

  • A good teacher is like a candle – it consumes itself to light the way for others.(Mustafakemal Ataturk)

Dịch: Một thầy giáo tốt giống như ngọn nến, luôn cháy hết bản thân mình để soi rọi con đường của người khác.

Candle (n) /ˈkæn.dəl/: Nến, đèn cầy

  • The teacher is the one who gets the most out of the lessons, and the true teacher is the learner. ( Elbert Hubbard)

Dịch: Người thầy giáo là người rút ra nhiều nhất từ các bài học, và thực chất người thầy cũng là một người học trò.

Lesson (v) /ˈles.ən/: bài học

Learner (a) /lɝːn/: người học

  • The true teacher defends his pupils against his own personal influence. He inspires self-distrust. He guides their eyes from himself to the spirit that quickens him. He will have no disciple. (Amos Bronson Alcott)

Dịch: Một người thầy thực sự là một người bảo vệ học sinh khỏi chính tầm ảnh hưởng của ông. Ông truyền cảm hứng cho học sinh của ông tự khám phá. Ông dẫn dắt học trò đi theo đi theo sự hiểu biết của mình và thúc đẩy họ bước tiếp. Khi đó ông sẽ không có học trò, mà chỉ có những người đồng hành.

Influence (v) /ˈɪn.flu.əns/: động từ

Inspires (v) /ɪnˈspaɪr/: truyền cảm hứng

Self-distrust (a) /ˌself.dɪˈstrʌkt/: tự tin

Guides (v) /ɡaɪd/: hướng dẫn

Disciple (n) /dɪˈsaɪ.pəl/: học trò

  • A teacher who is attempting to teach without inspiring the pupil with a desire to learn is hammering on cold iron. (Horace Mann)

Dịch: Người thầy dạy mà không truyền cảm hứng, chính là khi ông ta nện búa vào một tấm sắt lạnh ngắt

Attempting (v) /əˈtempt/: cố gắng

  • The best teachers teach from the heart, not from the book. (Unknown Author)

Dịch: người thầy tuyệt vời là người giảng dạy từ trái tim không phải từ sách vở.

Heart (n) /hɑːrt/: trái tim

Book (v) /bʊk/: sách

  • When you teach your son, you teach your son’s son. (The Talmud)

Dịch: Khi bạn dạy con bạn chính là lúc bạn dạy cả cháu bạn nữa.

  •  A gifted teacher is as rare as a gifted doctor, and makes far less money.(Unknown Author)

Dịch: Một giáo viên tài năng hiếm có như một thầy thuốc xuất sắc, họ làm nhiều nhưng lại kiếm ít tiền.

Gifted (a) /ˈɡɪf.tɪd/: năng khiếu, tài năng

  •  In teaching you cannot see the fruit of a day’s Hard work. It is invisible and you can get it after  twenty years…(Unknown Author)

Dịch: Trong dạy học bạn không thể nhìn thấy ngày thành công của bạn nở hoa, việc đó là vô hình, và bạn chỉ có thể cảm thấy nó sau 20 năm…

  • Teachers, I believe, are the most responsible and important members of society because their professional efforts affect the fate of the earth. (Helen Caldicott)

Dịch: Tôi tin rằng, giáo viên là bộ phận quan trọng nhất và có trách nhiệm cao cả nhất của toàn xã hội bởi vì nỗ lực của họ ảnh hưởng đến vận mệnh của cả nhân loại.

Responsible (a) /rɪˈspɑːn.sə.bəl/: chịu trách nhiệm

Important (a) /ɪmˈpɔːr.tənt/: quan trọng

Society (n) /səˈsaɪ.ə.t̬i/: xã hội

Efforts (n) /ˈef.ɚt/: nỗ lực

Ứng dụng học tiếng Anh theo chủ đề ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 – App HocHay cho Android & iOS

Tải app HocHay trên App Store

Tải app HocHay trên Google Play

#ngaynhagiaovietnam #ngay20/11 #vietnamteacherday #HocHay #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #hotrangHocHay #VietNam

 

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

About Hồ Trang Học Hay

Check Also

Chào đón khách đến nhà hàng bằng tiếng anh (cho phục vụ lễ tân) – Học Hay

Đặt chỗ nhà hàng bằng tiếng anh – Tiếng anh giao tiếp   We haven’t …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *