Home /
Notice: Undefined offset: 0 in /home/blogwhta/domains/blog.webhoctienganh.com/public_html/wp-content/themes/sahifa/framework/functions/breadcrumbs.php on line 61
Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 10 – unit 4: For a Better Community – HocHay

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 10 – unit 4: For a Better Community – HocHay

 

Friends showing unity and teamwork Free Vector

Video Cách đọc Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 4: For a Better Community – HocHay

Cùng HocHay học tiếng Anh lớp 10 Unit 4 từ vựng các bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 4

advertisement(n): quảng cáo, rao vặt

announcement(n): thông báo

apply(v): nộp đơn xin việc

balance(v): làm cho cân bằng

by chance(n.phr): tình cờ, ngẫu nhiên

community(n): cộng đồng

concerned(adj): lo lắng, quan tâm

creative(adj): sáng tạo

dedicated(adj): tận tâm, tận tụy

development(n): sự phát triển

disadvantaged(adj): thiệt thòi

donate(v): cho, tặng

employment(n): việc tuyển dụng

excited(adj): phấn khởi, phấn khích

facility(n): cơ sở vật chất, trang thiết bị

fortunate(adj): may mắn

handicapped(adj): tàn tật, khuyết tật

helpful(adj): hữu ích

hopeless(adj): vô vọng

interact(v): tương tác

interested(adj): quan tâm, hứng thú

interesting(adj): hay, thú vị

invalid(n): người tàn tật, người khuyết tật

leader(n): người đứng đầu, nhà lãnh đạo

martyr(n): liệt sỹ

meaningful(adj): có ý nghĩa

narrow-minded(adj): nông cạn, hẹp hòi

non-profit(adj): phi lợi nhuận

obvious(adj): rõ ràng, hiển nhiên

opportunity(n): cơ hội, dịp

passionate(adj): say mê, đam mê

patient(adj): kiên trì, kiên nhẫn

position(n): vị trí, địa vị, chức vụ

post(n): vị trí, địa vị, chức vụ

priority(n): việc ưu tiên hàng đầu

public(adj): công cộng

remote(adj): xa xôi, hẻo lánh

running water(n.phr): nước máy

Mindmap Unit 4 lớp 10 – Cách học Từ vựng tiếng Anh lớp 10 qua sơ đồ tư duy thông minh

 

Bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 10 bằng mindmap

10 từ mới tiếng Anh lớp 10 Unit 4 – tải về bộ hình ảnh Từ vựng tiếng Anh làm màn hình khoá – Learn English on Lockscreen

  • 1 – 10

  • 11 – 19

  • 20 – 28

  • 29 – 37

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 4 có phiên âm – Vocabulary Unit 4 10th Grade

HocHay tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 4 chương trình mới:

Getting Started

Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 4 lớp 10 phần Getting Started nhé!

disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ (a) thiệt thòi

advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n) quảng cáo, rao vặt

by chance /baɪ – tʃɑːns/ (np) tình cờ, ngẫu nhiên

apply /əˈplaɪ/ (v) nộp đơn xin việc

helpful /ˈhelpfl/ (a) hữu ích

meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a) có ý nghĩa

excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (a) phấn khởi, phấn khích

leader /ˈliːdə(r)/ (n) người đứng đầu, nhà lãnh đạo

hopeless /ˈhəʊpləs/ (a) vô vọng

interested /ˈɪntrəstɪd/ (a) quan tâm, hứng thú

Language

Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 4 lớp 10 phần Language nhé!

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a) hay, thú vị

announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n) thông báo

Skills

Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 4 lớp 10 phần Skills nhé!

interact /ˌɪntərˈækt/ (v) tương tác

concerned /kənˈsɜːnd/ (a) lo lắng, quan tâm

obvious /ˈɒbviəs/ (a) rõ ràng, hiển nhiên

fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn

narrow-minded /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/ (a) nông cạn, hẹp hòi

dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a) tận tâm, tận tụy

passionate /ˈpæʃənət/ (a) say mê, đam mê

balance /ˈbæləns/ (v) làm cho cân bằng

opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội, dịp

community /kəˈmjuːnəti/ (n) cộng đồng

development /dɪˈveləpmənt/ (n) sự phát triển

facility /fəˈsɪləti/ (n) cơ sở vật chất, trang thiết bị

running water /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ (np) nước máy

remote /rɪˈməʊt/ (a) xa xôi, hẻo lánh

employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n) việc tuyển dụng

priority /praɪˈɒrəti/ (n) việc ưu tiên hàng đầu

donate /dəʊˈneɪt/ (v) cho, tặng

non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a) phi lợi nhuận

public /ˈpʌblɪk/ (a) công cộng

patient /ˈpeɪʃnt/ (a) kiên trì, kiên nhẫn

creative /kriˈeɪtɪv/ (a) sáng tạo

post /pəʊst/ (n) vị trí, địa vị, chức vụ

Communication and Culture

Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 4 lớp 10 phần Communication and Culture nhé!

handicapped /ˈhændikæpt/ (a) tàn tật, khuyết tật

invalid /ɪnˈvælɪd/ (n) người tàn tật, người khuyết tật

martyr /ˈmɑːtə(r)/ (n) liệt sỹ

position /pəˈzɪʃn/ (n) vị trí, địa vị, chức vụ

Xem thêm tại: https://hoctuvung.hochay.com/tieng-anh-lop-10-chuong-trinh-moi/video-tu-vung-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-hoc-hay-52.html

————-

HOCHAY.COM – nhận thông báo video mới nhất từ Học Từ Vựng HocHay: Từ Vựng Tiếng Anh Dễ Dàng

Subscribe Youtube Channel | Youtube.com/HocHay

Follow Fanpage Facebook | Facebook.com/HocHayco

Tải app HocHay trên App Store

Tải app HocHay trên Google Play

 

#hochay #tuvungtienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #vocabulary #unit4lop10 #tienganhlop10unit4 #tuvungtienganhlop10unit4

 

 

 

 

 

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

About Khánh Ly

Check Also

Chào đón khách đến nhà hàng bằng tiếng anh (cho phục vụ lễ tân) – Học Hay

Đặt chỗ nhà hàng bằng tiếng anh – Tiếng anh giao tiếp   We haven’t …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *