Home /
Notice: Undefined offset: 0 in /home/blogwhta/domains/blog.webhoctienganh.com/public_html/wp-content/themes/sahifa/framework/functions/breadcrumbs.php on line 61
Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 10 – unit 5: Inventions – HocHay

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 10 – unit 5: Inventions – HocHay

Paper cutout light bulbs on blue background Free Photo

Video Cách đọc Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 5: Inventions – HocHay

Cùng HocHay học tiếng Anh lớp 10 Unit 5 từ vựng các bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 5

bulky(adj): to lớn, kềnh càng

collapse(v): xếp lại, cụp lại

earbuds(n): tai nghe

economical(adj): tiết kiệm, không lãng phí

fabric(n): vải, chất liệu vải

generous(adj): rộng rãi, hào phóng

headphones(n): tai nghe qua đầu

imitate(v): bắt chước, mô phỏng theo

inspiration(n): nguồn cảm hứng

invention(n): sự phát minh, vật phát minh

laptop(n): máy tính xách tay

patent(n,v): bằng sáng chế; được cấp bằng sáng chế

portable(adj): dễ dàng mang, xách theo

principle(n): nguyên tắc, yếu tố cơ bản

submarine(n): tàu ngầm

velcro(n): một loại khóa dán

Mindmap Unit 5 lớp 10 – Cách học Từ vựng tiếng Anh lớp 10 qua sơ đồ tư duy thông minh

Bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 10 bằng mindmap

10 từ mới tiếng Anh lớp 10 Unit 5 – tải về bộ hình ảnh Từ vựng tiếng Anh làm màn hình khoá – Learn English on Lockscreen

  • 1 – 8

  • 9 – 16

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có phiên âm – Vocabulary Unit 5 10th Grade

HocHay tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 5 chương trình mới:

Getting Started

Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 5 lớp 10 phần Getting Started nhé!

laptop /ˈlæptɒp/ (n) máy tính xách tay

generous /ˈdʒenərəs/ (a) rộng rãi, hào phóng

portable (a) dễ dàng mang, xách theo

economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (a) tiết kiệm, không lãng phí

invention /ɪnˈvenʃn/ (n) sự phát minh, vật phát minh

Language

Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 5 lớp 10 phần Language nhé!

headphones /ˈhedfəʊnz/ (n) tai nghe qua đầu

bulky /ˈbʌlki/ (a) to lớn, kềnh càng

Skills

Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 5 lớp 10 phần Skills nhé!

inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ (n) nguồn cảm hứng

imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v) bắt chước, mô phỏng theo

submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (n) tàu ngầm

velcro /ˈvelkrəʊ/ (n) một loại khóa dán

fabric /ˈfæbrɪk/ (n) vải, chất liệu vải

collapse /kəˈlæps/ (v) xếp lại, cụp lại

earbuds /ˈɪəbʌdz/ (n) tai nghe

Communication and Culture

Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 5 lớp 10 phần Communication and Culture nhé!

patent /ˈpætnt/ (n,v) bằng sáng chế; được cấp bằng sáng chế

principle /ˈpɔːtəbl/ (n) nguyên tắc, yếu tố cơ bản

Xem thêm tại: https://hoctuvung.hochay.com/tieng-anh-lop-10-chuong-trinh-moi/video-tu-vung-tieng-anh-lop-10-unit-5-inventions-hoc-hay-53.html

————-

HOCHAY.COM – nhận thông báo video mới nhất từ Học Từ Vựng HocHay: Từ Vựng Tiếng Anh Dễ Dàng

Subscribe Youtube Channel | Youtube.com/HocHay

Follow Fanpage Facebook | Facebook.com/HocHayco

Tải app HocHay trên App Store

Tải app HocHay trên Google Play

 

#hochay #tuvungtienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #vocabulary #unit5lop10 #tienganhlop10unit5 #tuvungtienganhlop10unit5

 

 

 

 

 

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

About Khánh Ly

Check Also

Chào đón khách đến nhà hàng bằng tiếng anh (cho phục vụ lễ tân) – Học Hay

Đặt chỗ nhà hàng bằng tiếng anh – Tiếng anh giao tiếp   We haven’t …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *